CAI DAT GPRS
I. Hướng dẫn cài đặt GPRS
1. Cài đặt GPRS cho mạng Viettel
- Nhấn Menu, đi đến Browser
- Chọn Profile Settings và chọn Profile1 (or other unused profile).
- Nhập Profile Name: Viettel WAP
- Nhập địa chỉ trang chủ Homepage URL: http://wap.viettelmobile.com.vn
- Mục Bearer: chọn GPRS
- Mục Proxy: chọn Enable
- Mục Bearer: chọn GPRS
- Nhập IP Address: 192.168.233.10
- Nhập Port: 8080
- Thay đổi điểm truy cập APN: v-wap
- Mục Login ID:
- Mục Password:
- Nhấn Save để lưu và thoát khỏi setting.
Cài đặt tự động
Soạn tin:
GPRS_TênMáy gửi đến 191 (Ví dụ: Nokia 3230: GPRS 3230 --> 191)
Nếu hỏi mã pin thi nhập: 1111
2. Cài đặt GPRS cho mạng Mobifone
- Nhấn Menu, đi đến Browser - Chọn Profile Settings và chọn Profile1 (or other unused profile).
- Nhập Profile Name: MOBIFONE WAP
- Nhập địa chỉ trang chủ Homepage URL: http://wap.Mobifone.com.vn
- Mục Bearer: chọn GPRS
- Mục Proxy: chọn Enable
- Mục Bearer: chọn GPRS
- Nhập IP Address: 203.162.21.114
- Nhập Port: 3130/9201/8080
- Thay đổi điểm truy cập APN: m-wap
- Mục Login ID: mms
- Mục Password: mms
- Nhấn Save để lưu và thoát khỏi setting.
Cài đặt tự động
Soạn tin:
GPRS TênHãngLoạiMáy gửi đến 994 (Ví dụ: Nokia 7210: GPRS N7210 --> 994)
MMS TênHãngLoạiMáy gửi đến (Ví dụ: Nokia 7210: MMS N7210 --> 994 )
Nếu máy hỏi mã pin thi nhập: 1234
3. Cài đặt GPRS cho mạng Vinaphone
- Nhấn Menu, đi đến Browser
- Chọn Profile Settings và chọn Profile1 (or other unused profile).
- Nhập Profile Name: VINAPHONE WAP
- Nhập địa chỉ trang chủ Homepage URL: http://wap.vinafone.vnn.vn
- Mục Bearer: chọn GPRS
- Mục Proxy: chọn Enable
- Mục Bearer: chọn GPRS
- Nhập IP Address: 10.1.10.46
- Nhập Port: 8000
- Thay đổi điểm truy ập APN: m3-world
- Mục Login ID: mms
- Mục Password: mms
- Nhấn Save để lưu và thoát khỏi setting.
Cài đặt tự động
Soạn tin:
GPRS đời_máy gửi đến 333 ( Ví dụ: Nokia 7210: GPRS 7210 --> 333)
MMS đời_máy gửi đến 333 ( Ví dụ: Nokia 7210: MMS 7210 --> 333)
Nếu máy hỏi mã pin thi nhập: 1111
Trang chu